Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Latest topics
» Bảng giá xe Mitsubishi tại Mitsubishi Ninh Bình
by goodhealthvn 7/6/2021, 6:07 am

» Giới Thiệu Mitsubishi Ninh Bình - Đại lý phân phối Mitsubishi chính hãng
by goodhealthvn 7/6/2021, 6:07 am

» Exness có hỗ trợ đa ngôn ngữ không?
by thuongnguyenthi 3/6/2021, 4:44 pm

» Exness - bạn có thể lựa chọn tin tưởng nhà môi giới này hay không?
by thuongnguyenthi 1/6/2021, 5:01 pm

» Tình hình forex tại Việt Nam
by thuongnguyenthi 18/5/2021, 4:53 pm

» Thịt bò hầm khoai tây
by amthucnhabep 26/3/2021, 5:23 pm

» BOSCH PID775DC1E
by goodhealthvn 29/10/2020, 9:54 am

» Báo giá bếp từ Bosch
by goodhealthvn 29/10/2020, 9:53 am

» foam cách âm
by goodhealthvn 29/10/2020, 9:26 am

» Đánh giá máy rửa bát BOSCH SMS63L08EA
by hoangcuong365 22/10/2020, 4:17 pm

» Thông tin cần biết về máy rửa bát BOSCH SMS25EI00G
by hoangcuong365 22/10/2020, 4:14 pm

» PID775DC1E
by goodhealthvn 14/10/2020, 2:09 pm

Poll

Theo bạn logo nào thích hợp cho diễn đàn

Học cách nhận xét bằng tiếng Anh (Phần 1) I_vote_lcap67%Học cách nhận xét bằng tiếng Anh (Phần 1) I_vote_rcap 67% [ 8 ]
Học cách nhận xét bằng tiếng Anh (Phần 1) I_vote_lcap33%Học cách nhận xét bằng tiếng Anh (Phần 1) I_vote_rcap 33% [ 4 ]

Tổng số bầu chọn : 12


Học cách nhận xét bằng tiếng Anh (Phần 1)

 :: Học Tập :: English

Go down

Học cách nhận xét bằng tiếng Anh (Phần 1) Empty Học cách nhận xét bằng tiếng Anh (Phần 1)

Bài gửi by vietanh313 29/12/2008, 4:57 pm

Khi một người bạn hỏi xin bạn một lời khuyên, khi giám đốc muốn nghe ý kiến của bạn về một vấn đề trong kinh doanh, bạn phải làm gì? Đưa ra ý kiến và nhận xét là một điều hữu ích và rất cần thiết trong cuộc sống. Vậy tại sao bạn không học cách đưa ra ý kiến và nhận xét bằng tiếng Anh?

Trước hết bạn phải chuẩn bị chủ đề cho ý kiến của mình. Bạn định nói về vấn đề gì, ý kiến của bạn về vấn đề đó thế nào và bạn sẽ dùng những ý nhỏ nào để bảo vệ ý kiến của mình. Bạn có thể tham khảo dàn ý nhận xét sau đây:

Mở đầu:

Đưa ra ý kiến của mình một cách ngắn gọn và chính xác, tránh nói vòng vo khiến người nghe hiểu lầm ý của bạn.

Nội dung:

Bạn hãy đưa ra lý do cho ý kiến của mình. Hãy tập trung vào ý chính. Lập luận một cách logic và chặt chẽ để nêu bật được ý kiến của mình và thuyết phục người nghe.

Những mục đích khi nêu ra ý kiến:
Nhận xét: đưa ra ý kiến của bạn và đưa ra ví dụ, dẫn chứng để bổ sung cho ý kiến đó. Ví dụ như đưa ra lý do.
So sánh: Tìm ra đặc điểm chung, điểm riêng để đi đến kết luận.
Chỉ trích: Tìm ra điểm thuận lợi và bất lợi. Nhận xét ý kiến của ai đó, thường là theo cách tiêu cực.
Thảo luận: phân tích mọi khía cạnh của một vấn đề để đi đến đánh giá về mặt được và chưa được.
Đánh giá: phân tích và đánh giá về điểm thuận lợi và bất lợi
Trung tính: Bổ sung ý kiến cho chủ đề và đưa ra điểm thuận lợi

Kết luận:

Tổng kết lại ý quan trọng nhất và những ý bổ sung cho ý kiến của bạn.

Danh sách những từ và cụm từ thường dùng khi phát biểu ý kiến hoặc nhận xét:

Stating your Opinion (Đưa ra ý kiến)

· It seems to me that ... (Với tôi, dường như là,,)

· In my opinion, ... (Theo ý kiến tôi thì…)

· I am of the opinion that .../ I take the view that ..(ý kiến của tôi là/ Tôi nhìn nhận vấn đề này là).

· My personal view is that ... (Quan điểm của riêng tôi là…).

· In my experience ... (Theo kinh nghiệm của tôi thì…).

· As far as I understand / can see ... (Theo như tôi hiểu thì…).

· As I see it, .../ From my point of view ... (Theo tôi/ theo quan điểm của tôi).

· As far as I know ... / From what I know ...(Theo tôi biết thì…/ Từ nhừng gì tôi biết thì…).

· I might be wrong but ... (Có thể tôi sai nhưng…).

· If I am not mistaken ... (Nếu tôi không nhầm thì…).

· I believe one can (safely) say ... (Tôi tin rằng…).

· It is claimed that ... (Tôi tuyên bố rằng…).

· I must admit that ... (Tôi phải thừa nhận rằng…).

· I cannot deny that ... (Tôi không thể phủ nhận rằng….).

· I can imagine that ... (Tôi có thể tưởng tượng thế này….).

· I think/believe/suppose ... (Tôi nghĩ/ tin/ cho là…).

· Personally, I think ... (Cá nhân tôi nghĩ rằng….).

· That is why I think ... (Đó là lý do tại sao tôi nghĩ rằng…).

· I am sure/certain/convinced that ... (Tôi chắc chắn rằng….).

· I am not sure/certain, but ... (Tôi không chắc nhưng…).

· I am not sure, because I don't know the situation exactly. (Tôi không chắc lắm vì tôi không biết cụ thể tình huống như thế nào).

· I have read that ... (Tôi đã đọc được rằng…).

· I am of mixed opinions (about / on) ... (Tôi đang phân vân về việc…).

· I have no opinion in this matter. (Tôi không có ý kiến gì về việc này).

Outlining Facts (Chỉ ra điều hiển nhiên)

· The fact is that …(Thực tế là…).

· The (main) point is that ... (Ý chính ở đây là…).

· This proves that ... (Điều này chứng tỏ rẳng…).

· What it comes down to is that ... (Theo những gì được truyền lại thì…)

· It is obvious that ...(Hiển nhiên là…).

· It is certain that ... (Tất nhiên là….).

· One can say that ... (Có thể nói là…).

· It is clear that ... (Rõ ràng rằng….).

· There is no doubt that ... (Không còn nghi ngờ gì nữa….).

Trên đây là dàn ý cơ bản khi bạn muốn đưa ra một nhận xét nào đó và một số cụm từ hữu ích khi bạn muốn nêu ra ý kiến của mình. Trong phần tiếp theo, Global Education sẽ giới thiệu thêm một số cụm từ hữu ích khác được sử dụng khi đưa ra ý kiến.

Nguyễn Toan - Global Education (Tổng hợp)
vietanh313
vietanh313
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 443
Điểm tích cực : 252
Điểm danh vọng : 3
Registration date : 21/12/2008
Age : 31
Đến từ : Lớp 12 trường THCS & THPT Phan Châu Trinh

https://longcang.forum-viet.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 :: Học Tập :: English

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết